Thực hiện request đến trang đích
* Mặc định
· | Nếu $sData2Send là rỗng thì _HttpRequest sẽ thực hiện mothod GET |
· | Nếu $sData2Send khác rỗng (được nạp data vào) thì thực hiện POST |
· | Nếu muốn thực hiện các method khác như PUT, HEAD ... thì điền tên method đó vào tham số $sOVerb |
· | Request luôn được redirect đến URL đích khi xảy ra redirect (status 300 đến 303). Để tắt tự động redirect thì xem phụ lục $iReturn phần Dấu hiệu kết hợp, mục dấu * |
* Tham số (xem chi tiết bằng cách bấm chuột vào từng tham số)
$iReturn
|
Lựa chọn giá trị trả về của hàm _HttpRequest
|
$sURL
|
URL muốn request
|
$sData2Send
|
Nạp dữ liệu sẽ gửi đến server khi thực hiện request POST (PUT, PATCH)
|
$sCookie
|
Nạp Cookies đã lưu vào request (nếu có)
|
$sReferer
|
Khi thực hiện request thất bại hãy nạp thử tham số này
|
$sAdditional_Headers
|
Nạp các headers vào request (nếu cần)
|
$sOVerb
|
Thay đổi cách thức (method) của request: PUT, DELETE, OPTION, HEAD...
|
$CallbackFunc_Progress
|
Show tiến trình download/upload
|
* Giá trị trả về
Phụ thuộc vào $iReturn mà hàm _HttpRequest sẽ trả về giá trị tương ứng.
|